Thông Báo Về việc niêm yết công khai tình hình thực hiện thu, chi ngân sách quý II năm 2024 của phường La Khê

Ngày bắt đầu có hiệu lực: 

10/07/2024

Người ký văn bản: 

Nguyễn Hữu Hiển

Nơi nhận: 

Nội dung thông báo: 

 




UỶ BAN NHÂN DÂN

PHƯỜNG LA KHÊ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN

Niêm yết công khai thực hiện thu

chi ngân sách quý II năm 2024 của phường La Khê

         

Hôm nay hồi 08 giờ 00 phút, ngày 10 tháng 7 năm 2024 tại trụ sở UBND phường La Khê, quận Hà Đông, Hà Nội.

          I. THÀNH PHẦN

          Ông:  Nguyễn Hữu Hiển - Chức vụ: Chủ tịch UBND phường

Ông: Nguyễn Hồng Nguyên  - Chức vụ: Chủ tịch UB MTTQ phường

          Bà: Nguyễn Thị Thu Trang - Chức vụ: Công chức VP-TK phường

          Bà: Nguyễn  Thị Hương Quỳnh - Chức vụ: Công chức TP-HT phường

Bà: Nguyễn Thị Thắm - Chức vụ: Công chức TC-KT phường

                    II. NỘI DUNG

          Chúng tôi cùng tiến hành lập biên bản về việc niêm yết công khai thực hiện dự toán thu chi ngân sách quý II năm 2024.

          Thời gian: 30 ngày kể từ ngày 10/7/2024 đến hết ngày 10/8/2024

          Địa điểm: Trụ sở UBND phường La Khê.

          Biên bản kết thúc hồi 08 giờ 30 phút cùng ngày, được thông qua các thành viên tham gia nhất trí và ký tên./.

                   NGƯỜI LẬP                                                   CHỦ TỊCH   

 

                     (Đã Ký)                                                        (Đã Ký)

 

                 Nguyễn Thị Thắm                                        Nguyễn Hữu Hiển

 THÀNH VIÊN THAM GIA

 

(Đã Ký)

 

 

Biểu số 03: Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính

  Đơn vị: UBND PHƯỜNG LA KHÊ

 

 

 

 

 Chương: 799

 

 

 

 

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ II NĂM 2024

(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị

 dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)

 

 

 

 

ĐV tính: Đồng

Số
TT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Ước thực
hiện quý II 2024

So sánh (%)

Dự toán

Cùng kỳ
năm trước

I

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách

13,619,000,000

11,206,541,000

82.29

 

1

 Số thu phí, lệ phí

90,000,000

44,981,000

50

 

1.1

Phí, lệ phí

           90,000,000

44,981,000

49.98

 

2

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp khối hộ

      2,090,000,000

193,000,000

9.23

 

3

Thu khác ngân sách

186,000,000

317,560,000

170.73

 

4

Các khoản thu phối hợp với Chi cục thuế

11,253,000,000

10,651,000,000

94.65

 

4.1

Lệ phí môn bài

              183,000,000

214,000,000

116.94

 

4.2

Thuế GTGT, TTĐB

          6,170,000,000

5,970,000,000

96.76

 

4.3

Thuế TNCN

          4,900,000,000

4,467,000,000

91.16

 

5

Chi từ nguồn thu phí được để lại

 

 

 

 

5.1

Chi sự nghiệp………………….

 

 

 

 

5.2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

6

 Số phí, lệ phí nộp NSNN

662,217,000

44,981,000

6.79

 

6.1

Phí, lệ phí

           90,000,000

44,981,000

49.98

 

6.3

Hoạt động sự nghiệp khác

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

12,222,284,000

5,153,727,968

42.17

 

 

- Nguồn thu được để lại đơn vị

572,217,000

325,819,000

56.94

 

 

- Dự toán chi ngân sách nhà nước (1)

    11,650,067,000

4,827,908,968

41.44

 

1

Chi quản lý hành chính

      8,874,729,000

3,563,593,088

40.15

 

a

 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

      3,619,631,000

1,528,545,792

42.23

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

      5,255,098,000

2,035,047,296

38.73

 

1.1

UBND phường

      5,083,901,000

1,917,786,569

74.85

 

 

KP nhiệm vụ thường xuyên giao tự chủ

      2,679,530,000

1,149,191,853

42.89

 

 

KP nhiệm vụ không thường xuyên

      2,404,371,000

768,594,716

31.97

 

1.2

Đảng ủy phường

      1,430,027,000

626,391,799

89.46

 

 

KP nhiệm vụ thường xuyên giao tự chủ

         344,577,000

160,309,339

46.52

 

 

KP nhiệm vụ không thường xuyên

      1,085,450,000

466,082,460

42.94

 

1.3

Khối đoàn thể

      2,176,912,000

938,666,720

43.12

 

 

KP nhiệm vụ thường xuyên giao tự chủ

         595,524,000

219,044,600

36.78

 

 

KP nhiệm vụ không thường xuyên

      1,581,388,000

719,622,120

45.51

 

1.4

Hỗ trợ các hội khác nếu có (Hội chữ thập đỏ, Hội người cao tuổi, Trung tâm học tập cộng đồng...)

         183,889,000

80,748,000

43.91

 

 

KP nhiệm vụ thường xuyên giao tự chủ

 

 

 

 

 

KP nhiệm vụ không thường xuyên

         183,889,000

80,748,000

43.91

 

2

Chi quốc phòng

         674,087,000

407,562,680

60.46

 

a

 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

         674,087,000

407,562,680

60.46

 

3

Chi an ninh

      1,124,371,000

366,433,200

32.59

 

a

 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

      1,124,371,000

366,433,200

32.59

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

           95,130,000

26,900,000

28.28

 

a

 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

           95,130,000

26,900,000

28.28

 

5

Chi bảo đảm xã hội 

         497,000,000

360,460,000

72.53

 

a

 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

         497,000,000

360,460,000

72.53

 

6

Chi hoạt động kinh tế

           71,370,000

0

0.00

 

a

 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

           71,370,000

0

0.00

 

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

           47,520,000

17,000,000

35.77

 

a

 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

           47,520,000

17,000,000

35.77

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 

         146,970,000

54,650,000

37.18

 

a

 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

         146,970,000

54,650,000

37.18

 

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

           47,520,000

11,410,000

24.01

 

a

 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

           47,520,000

11,410,000

24.01

 

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

           71,370,000

19,900,000

27.88

 

a

 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

           71,370,000

19,900,000

27.88

 

11

Chi Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

1

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

2

Chi Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

(Đã Ký)

 

 

 

Nguyễn Hữu Hiển

File đính kèm: 

Xem thêm thông báo