Ngày bắt đầu có hiệu lực:
Người ký văn bản:
Nơi nhận:
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG LA KHÊ
Số: 92A/TB-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
La Khê, ngày 12 tháng 07 năm 2022 |
THÔNG BÁO
Về việc niêm yết công khai
quyết toán thu, chi ngân sách năm 2022
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 317A/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND phường La Khê về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022.
UBND phường La Khê thông báo về việc tổ chức niêm yết công khai quyết toán thu, chi ngân sách năm 2022 cụ thể như sau:
* Thời gian niêm yết công khai: từ ngày 12/07/2023 đến hết ngày 12/09/2023.
* Địa điểm niêm yết công khai: Tại bảng tin của UBND phường, trang thông tin điện tử của phường.
Trong thời gian tổ chức niêm yết nếu các đơn vị, cá nhân có ý kiến phản hồi, đề nghị liên hệ: Bộ phận Tài chính - Kế toán phường để được giải đáp./.
Nơi nhận: - ĐU phường (để b/cáo); - Đài TT phường (để TB); - Các ban ngành, đoàn thể; - Lưu: VT. |
CHỦ TỊCH
(Đã Ký) Nguyễn Hữu Hiển
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG LA KHÊ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||
BIÊN BẢN NIÊM YẾT
Về việc niêm yết công khai
quyết toán thu, chi ngân sách năm 2022
Hôm nay hồi 08 giờ 00 phút, ngày 12/07/2022 tại trụ sở UBND phường La Khê
I. THÀNH PHẦN
Ông: Nguyễn Hữu Hiển - Chức vụ: Chủ tịch UBND phường
Bà: Nguyễn Thị Thắm - Chức vụ: Công chức TC-KT phường
Bà: Nguyễn Thị Thu Trang - Chức vụ: Công chức VP-TK phường
Bà: Nguyễn Thị Hương Quỳnh - Chức vụ: Công chức TP-HT phường
Ông: Nguyễn Hồng Nguyên - Chức vụ: Chủ tịch UB MTTQ phường
II. NỘI DUNG
Tiến hành tổ chức niêm yết Thông báo số 92A/TB-UBND ngày 12/07/2023 của UBND phường La Khê về việc công khai quyết toán thu, chi ngân sách năm 2022.
Thời gian: 60 ngày kể từ ngày 12/07/2023 đến hết ngày 12/09/2023.
Địa điểm: Bảng tin trụ sở UBND phường La Khê, trang thông tin điện tử của phường.
Biên bản kết thúc hồi 08 giờ 10 phút cùng ngày, được thông qua các thành viên tham gia nhất trí và ký tên./.
Người lập biên bản Chủ tịch
(Đã Ký) (Đã Ký)
Nguyễn Thị Thắm Nguyễn Hữu Hiển
THÀNH VIÊN THAM GIA
(Đã Ký)
UỶ BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG LA KHÊ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 137A/QĐ-UBND |
La Khê, ngày 12 tháng 07 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai quyết toán
ngân sách năm 2022 của UBND phường La Khê
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách.
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27/06/2022 của Hội đồng nhân dân quận Hà Đông khóa XXI, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 9 về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2022;
Xét đề nghị của bộ phận Tài chính - Kế toán phường La Khê.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2022 của UBND phường La Khê (theo biểu đính kèm Biểu số 07- Ban hành theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3: Văn phòng Uỷ ban nhân dân phường, Bộ phận Tài chính - Kế toán và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - UBND quận (BC); - Phòng TC-KH quận (BC); - Đảng ủy phường;
|
CHỦ TỊCH (Đã Ký) Nguyễn Hữu Hiển |
|
||||||
Biểu số 7 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính |
||||||||
Đơn vị: UBND phường La Khê |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||||||
Chương: 799 - Mã QHNS: 1090586 |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|||||||
|
||||||||
La Khê, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
||||||||
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022 |
||||||||
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị |
||||||||
dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) |
||||||||
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; |
||||||||
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ |
||||||||
UBND phường La Khê công khai quyết toán thu - chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2021 như sau: |
||||||||
ĐV tính: Triệu đồng |
||||||||
Số |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
QT/DT |
So với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|||
A |
Quyết toán thu, nộp ngân sách |
|
|
|
|
|||
|
- Tổng số thu |
2,628,000,000 |
3,147,000,000 |
119.7 |
|
|||
|
- Số phải nộp NSNN |
2,628,000,000 |
3,147,000,000 |
119.7 |
|
|||
|
- Số được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
|
|||
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|||
|
- Tổng số thu |
130,000,000 |
115,000,000 |
88.5 |
|
|||
|
- Số phải nộp NSNN |
130,000,000 |
115,000,000 |
88.5 |
|
|||
|
- Số được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
|
|||
II |
Thuế đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|||
|
- Tổng số thu |
2,192,000,000 |
2,535,000,000 |
115.6 |
|
|||
|
- Số phải nộp NSNN |
2,192,000,000 |
2,535,000,000 |
115.6 |
|
|||
|
- Số được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
|
|||
III |
Thu hoa lợi, công sản |
|
|
|
|
|||
|
- Tổng số thu |
|
|
|
|
|||
|
- Số phải nộp NSNN |
|
|
|
|
|||
|
- Số được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
|
|||
IV |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|||
|
- Tổng số thu |
306,000,000 |
497,000,000 |
162.4 |
|
|||
|
- Số phải nộp NSNN |
306,000,000 |
497,000,000 |
162.4 |
|
|||
|
- Số được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
|
|||
V |
Thu đóng góp |
|
|
|
|
|||
|
- Tổng số thu |
|
|
|
|
|||
|
- Số phải nộp NSNN |
|
|
|
|
|||
|
- Số được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
|
|||
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
11,638,000,005 |
9,823,927,514 |
|
|
|||
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
11,638,000,005 |
9,823,927,514 |
|
|
|||
1 |
Chi quản lý hành chính |
7,459,526,405 |
6,685,513,014 |
|
|
|||
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
3,638,198,123 |
3,610,138,084 |
|
|
|||
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
3,821,018,800 |
3,075,065,448 |
|
|
|||
1.3 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (sau 30/9) |
|
0 |
|
|
|||
1.4 |
Kinh phí cải cách tiền lương |
309,482 |
309,482 |
|
|
|||
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|||
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|||
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|||
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|||
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
381,067,000 |
381,067,000 |
|
|
|||
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
|
|
|||
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
381,067,000 |
381,067,000 |
|
|
|||
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
544,053,000 |
94,756,000 |
|
|
|||
4.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
0 |
|
|
|||
4.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
544,053,000 |
94,756,000 |
|
|
|||
4.3 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (sau 30/9) |
|
0 |
|
|
|||
4.4 |
Kinh phí cải cách tiền lương |
|
0 |
|
|
|||
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
866,340,000 |
774,805,000 |
|
|
|||
5.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
0 |
|
|
|||
5.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
532,260,000 |
440,725,000 |
|
|
|||
5.3 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (sau 30/9) |
|
0 |
|
|
|||
5.4 |
Kinh phí cải cách tiền lương |
334,080,000 |
334,080,000 |
|
|
|||
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
225,809,600 |
3,920,000 |
|
|
|||
6.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
0 |
|
|
|||
6.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
225,809,600 |
3,920,000 |
|
|
|||
6.3 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (sau 30/9) |
|
0 |
|
|
|||
6.4 |
Kinh phí cải cách tiền lương |
|
0 |
|
|
|||
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
55,107,000 |
54,325,440 |
|
|
|||
7.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
0 |
|
|
|||
7.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
55,107,000 |
54,325,440 |
|
|
|||
7.3 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (sau 30/9) |
|
0 |
|
|
|||
7.4 |
Kinh phí cải cách tiền lương |
|
0 |
|
|
|||
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
146,952,000 |
137,960,000 |
|
|
|||
8.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
0 |
|
|
|||
8.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
146,952,000 |
137,960,000 |
|
|
|||
8.3 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (sau 30/9) |
|
0 |
|
|
|||
8.4 |
Kinh phí cải cách tiền lương |
|
0 |
|
|
|||
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
73,476,000 |
44,253,600 |
|
|
|||
9.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
0 |
|
|
|||
9.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
73,476,000 |
44,253,600 |
|
|
|||
9.3 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (sau 30/9) |
|
0 |
|
|
|||
9.4 |
Kinh phí cải cách tiền lương |
|
0 |
|
|
|||
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
110,214,000 |
110,137,080 |
|
|
|||
10.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
0 |
|
|
|||
10.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
110,214,000 |
110,137,080 |
|
|
|||
10.3 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (sau 30/9) |
|
0 |
|
|
|||
10.4 |
Kinh phí cải cách tiền lương |
|
0 |
|
|
|||
11 |
Chi quốc phòng |
779,559,000 |
664,000,880 |
|
|
|||
11.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
0 |
|
|
|||
11.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
779,559,000 |
664,000,880 |
|
|
|||
11.3 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (sau 30/9) |
|
0 |
|
|
|||
11.4 |
Kinh phí cải cách tiền lương |
|
0 |
|
|
|||
12 |
Chi an ninh trật tự |
995,896,000 |
873,189,500 |
|
|
|||
12.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
0 |
|
|
|||
12.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
901,900,000 |
779,193,500 |
|
|
|||
12.3 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (sau 30/9) |
93,996,000 |
93,996,000 |
|
|
|||
12.4 |
Kinh phí cải cách tiền lương |
|
0 |
|
|
|||
II |
Nguồn vốn viện trợ |
|
|
|
|
|||
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|